Tổng đài Panasonic cao cấp
Dễ dàng xử lý thông tin Tổng đài điện thoại Panasonic
Máy điện thoại kỹ thuật số Panasonic rất thời thuợng, dễ sử dụng và có tính hiệu quả cao. Với một màn hình lớn, hiển thị được 20 ký tự và 6 dòng giúp bạn dễ dàng đọc tin, có đèn báo chuông, phím hoa tiêu thao tác dễ và nhanh, 4 nấc điều chỉnh độ nghiêng điều khiển linh hoạt hơn và có cổng USB kết nối với máy tính.
Tiết kiệm chi phí
Tổng đài điện thoại PanasonicSự Tin cậy
Tính năng kỹ thuật Tổng đài điện thoại Panasonic
1. Tính năng hệ thống |
3. Tính năng thuê bao |
|||||
ARS phân vùng chọn tuyến tự động |
Có |
Hạn chế cuộc gọi |
Có |
|||
Tự động định tuyến giá cước thấp nhất (LCR) |
Có |
Tự động gọi lại số vừa gọi |
Có |
|||
Nhóm trung kế |
Có |
Đàm thoại hội nghị 4 bên |
Có |
|||
Nhạc nền,nhạc chờ |
Có |
Quay số nhanh 80 số |
Có |
|||
Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD) |
Có |
Tự động chuyển hướng cuộc gọi |
Có |
|||
Phân phối đường gọi vào (CLI) |
Có |
Chuyển cuôc gọi (nội bộ/ ra ngoài) |
Có |
|||
Truy nhập đường dây trực tiếp (DIL) |
Có |
Giữ cuộc gọi |
Có |
|||
Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID) |
Có |
Cuớp cuộc gọi ( cướp chuông ) |
Có |
|||
Thiết lập đường dây khẩn cấp |
Có |
Chống quấy rầy (DND) |
Có |
|||
Thiết lập kiểu đổ chuông/ đổ chuông theo nhóm |
Có |
4. Tính năng tin nhắn thoại(Voice Mail) |
||||
Điện thoại cửa/chuông cửa/mở cửa(Doorphone) |
Có |
Cài đặt cấu hình nhanh và tự động |
Có |
|||
Chỉ định chuông trung kế |
Có |
Gọi chuyển tiếp tới cho VM |
Có |
|||
Quay số tắt hệ thống 1000 số |
Có |
Điều khiển dữ liệu tổng đài từ xa bởi VM |
Có |
|||
Gọi theo tên |
Có |
5. Tính năng kỹ thuật số vàcông nghệ không dây |
||||
Nhóm thuê bao |
Có |
Trạm phát sóng CS trên cổng DPT |
Có |
|||
Nhật ký cuộc gọi 0-100số/ thuê bao (SMDR) |
Có |
Tự động phủ sóng |
Có |
|||
Tính năng khách sạn |
Có |
Linh hoạt với điện thoại không dây |
Có |
|||
Chức năng trả lời tự động (DISA) |
Có |
6. Tính năng mạng với công nghệIP |
||||
Dịch vụ thời gian (ngày /đêm) |
Có |
Định tuyến linh hoạt |
Có |
|||
Dịch vụ báo thức |
Có |
Kết nối mạng QSIG |
Có |
|||
Lớp dịch vụ (COS) |
Có |
Thiết lập mạng riêng ảo ( VPN ) |
Có |
|||
2. Tính năng dịch vụ gia tăng ISDN |
Nối mạng riêng với công cộng và ngược lại |
Có |
||||
Hiển thị số gọi tới (CLIP/Caller ID) |
Có |
Mạng VoIP và thoại VoIP |
Có |
|||
Quay số trực tiếp vào hệ thống ( DDI ) |
Có |
|||||
Thiết lập thuê bao ISDN |
Có |