* Hệ thống cắt bế đường viền AAS II. | |
Puma III được tích hợp sẵn hệ thống tiêu chuẩn AAS II để đảm bảo cắt chính xác đường viền bằng cách phát hiện các register (điểm đánh dấu) qua sensor (mắt thần) từ hình ảnh kỹ thuật số đã được in sẵn. | |
* Các chức năng quan trọng bao gồm | |
– Tự động phát hiện register đầu tiên – Vị trí phân đoạn
– 4 điểm định vị – Copy nhiều lần
|
|
* Chức năng tua giấy. | |
Trục lăn giấy / decal được thiết kế dạng lưới, nhám tăng khả năng cắt hay tua giấy / decal thẳng và ổn định trong khi cắt. | |
* Tính đa dụng. | |
– Puma III là dòng máy đa năng với khả năng vẽ và cắt mà không cần phải thay đổi cấu hình cơ khí của máy.
– Để cắt, chỉ thao tác đơn giản là gắn 01 trụ cắm dao; |
|
* Hệ thống chính xác và hoạt động trơn tru. | |
– Thiết kế Puma III được kết hợp hoàn hảo giữa điện, cơ khí chính xác, đảm bảo khả năng cắt cực kỳ chính xác. – Các đường cong, nét chữ nhỏ được Puma III cắt một cách chính xác , nhanh chóng, trơn tru, êm dịu thông qua hế thống điều khiển motor vô cấp (servo) tốc độ cao. |
|
* Hỗ trợ ba cổng kết nối. | |
– Puma III hỗ trợ 03 cổng kết nối với máy tính gồm cổng USB, cổng nối tiếp Serials (COM-RS232) và cổng song song (LPT).
– Cổng USB giúp việc truyền tải dữ liệu giữa máy tính và Puma III nhanh hơn, ổn định hơn. – Được hỗ trợ bởi 03 cổng kết nối giúp người sử dụng có thêm sự lựa chọn linh hoạt hơn cho việc truyền dữ liệu. |
|
* Dụng cụ và khe cắt để hoàn thiện sản phẩm. | |
– Thiết kế sáng tạo này vô cùng tiện dụng cho phép bạn cắt bỏ decal hay giấy vẽ sau khi hoàn thành bản vẽ/cắt theo một đường thẳng dễ dàng nhằm giảm thiểu khả năng lãng phí vật liệu giấy/decal. | |
* Chế độ cắt trực tiếp từ Corel. | |
– Sable bao gồm một trình điều khiển cho phép người sử dụng truyền lệnh cắt trực tiếp từ CorelDraw. – Nó rất đơn giản và dễ dàng cho người sử dụng |
|
* Giao diện hệ thống hoạt động thân thiện. | |
– Bảng điều khiển dễ sử dụng đi kèm là một màn hình LCD và 14 nút điều khiển, thao tác dễ dàng, đơn giản.
– LCD cho phép người sử dụng theo dõi tất cả các thông số đã đượ thiết lập bao gồm cả giá trị offset, chế độ cắt, tốc độ cắt và lực cắt. – Các nút bấm trên Puma III bao gồm các phím chức năng thường xuyên sử dụng để diều chỉnh như tốc độ, lực cắt, giá trị offsets và cắt thử. |
|
Model/Thông số
|
P3 – 60
|
P3 – 132S
|
|
Khổ cắt tối đa
|
590 mm(23.23 in.)
|
1300 mm(51.18 in.)
|
|
Khổ vật liệu tối đa
|
719 mm(28.3 in.)
|
1470 mm(57.87 in.)
|
|
Khổ vật liệu tối thiểu
|
70 mm(2.76 in.)
|
||
Độ dày vật liệu
|
0.8 mm (0.03 in.)
|
||
Dạng Motor
|
Motor vô cấp
|
||
Lực cắt
|
400g
|
||
Tốc độ cắt
|
Up to 600 mm /sec (24 ips)
|
||
Độ phân giải phần mềm
|
0.025 mm (0.00098″)
|
||
Bộ nhớ
|
4 MB
|
||
Cổng giao tiếp
|
USB 1.1 & Parallel & Serial (RS-232C)
|
||
Mã lệnh
|
HP-GL, HP-GL/2
|
||
Chức năng copy
|
Yes
|
||
Bộ điều khiển
|
LCM (20 digits X 2 lines), 14 Keys , 1 power LED
|
||
Kích cỡ (H x W x D)
|
220 x 879 x 258 mm
|
1065 x 1632 x 620 mm
|
|
Trọng lượng
|
13 kg / 28.6 lb
|
53 kg / 116.4 lb
|
|
Nguồn điện
|
AC 100-240V, 50~60 Hz (auto switching)
|
||
Điều kiện hoạt động
|
Nhiệt độ
|
15°-30°C (60°-86°F)
|
|
Độ ẩm
|
25%-75%
|